Bạn đang xem tỷ giá SEK VND hôm nay ngày 08/02/2023 được cập nhật từ các ngân hàng lớn ở Việt Nam như ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Bảng tỷ giá KRONE THỤY ĐIỂN(SEK) VNĐ tại 16 ngân hàng lớn ở Việt Nam
Bảng so sánh tỷ giá KRONE THỤY ĐIỂN mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Trong bảng tỷ giá bên dưới, màu xanh tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
– Tỷ giá sek vnd cập nhật lúc 08:00:24 09/02/2023
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 2,199 | 2,273 | ||
HDBank | 2,217 | 2,330 | ||
MB | ||||
PublicBank | 2,183 | 2,287 | ||
Sacombank | 2,150 | 2,510 | ||
Saigonbank | 2,201 | |||
TPB | 2,329 | |||
Vietcombank | 2,188.55 | 2,281.75 | ||
VietinBank | 2,190 | 2,300 | ||
VRB | 2,199 | 2,273 |
Các chuyển đổi phổ biến nhất của đồng KRONE THỤY ĐIỂN (SEK) là:
- SEK to vnd
- tỷ giá SEK
- ti gia SEK
- 1 SEK to vnd
- đổi SEK sang vnd
- 1 SEK = vnd
- 1SEK to vnd